Bảng giá sàn gỗ hoàn thiện
Như các bạn cũng biết hiện nay sàn gỗ đang là một vật dụng được sử dụng rất nhiều bởi vì nó có những đặc tính và tính năng sử dụng hơn hẳn những vật liệu khác như sàn bê tông hay gạch lát. Đây được xem là một sản phẩm có độ chống xước bê mặt rất tốt, bảo vệ sực khỏe và điều hoa không khí thân thiện với người sử dụng. Chính những điều đó dường như sàn gỗ đã chiếm trọn trái tim người sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu mua sàn gỗ hãy cùng theo dõi bài viết sau để có một bảng giá sàn gỗ hoàn thiện nhất nhé.
Bảng giá sàn gỗ hoàn thiện trên thị trường
Sàn gỗ | Kích thước sàn gỗ | Đơn giá sản phẩm | Ghi chú |
Sàn gỗ INOVAR | 1288x192x8 mm mã MF
1288x192x8 mm mã IV 1285x188x12 mm mã TZ 1285x137x12 mm mã VG 848x107x12 mm mã MV 1200x147x12 mm mã DV |
270.000/m2
280.000/m2 370.000/m2 430.000/m2 420.000/m2 490.000/m2 |
S
M |
Sàn gỗ KRONOSWISS | 1380x193x8 mm bản to
1380x159x8 mm bản nhỏ 1380×116/193×12 mm |
315.000/m2
395.000/m2 560.000/m2 |
S
T |
Sàn gỗ ROBINA | 1283x193x8 mm AC4 + 10 K
1283X193X12 mm 1283x115x12 mm |
280.000/m2
380.000/m2 450.000/m2 |
S
M |
Sàn gỗ NEWSKY | 124X1208X12 mm mã U
830x125x12 mm mã S 810x112x12 mm mã EA 1218x144x12 mm mã K |
320.000/m2
280.000/m2 220.000/m2 230.000/m2 |
V
N |
Sàn gỗ JANMI | 1283x193x8 mm AC4 + 10K
1283x193x12 mm bản to 1283x115x12 mm bản nhỏ |
310.000/m2
420.000/m2 485.000/m2 |
S
M |
Sàn gỗ LAMINATE | 1215x197x8 mm mặt sần | 145.000/m2 | M |
Sàn gỗ THAIXIN | 1205x125x12 mm bản nhỏ
1205x192x12 mm bản to 1205x192x8 mm |
350.000/m2
320.000/m2 235.000/m2 |
S
T |
Sàn gỗ KRONOTEX | 1380x193x8 mmm dynamic
1380x193x9 mmm exquisit 1380x113x10 mmm amzone 1380x188x12 mmm robusto 1845x188x12 mmm mamut |
255.000/m2
355.000/m2 385.000/m2 395.000/m2 575.000/m2 |
|
Sàn gỗ KAHN | 850x123x12 mm mã KP/HV
1215x126x12 mm mã A 1375x188x12 mm mã DW Sx tại Germany 1380x130x12 mmm mã DE Sx tại Germany |
265.000/m2
300.000/m2 410.000/m2 445.000/m2 |
|
Sàn gỗ LUCANGO | 1215x127x12 mm mặt bóng
1215x127x12 mm mặt sần |
230.000/m2
290.000/m2 |
|
Sàn gỗ ROOMS | 1845x188x12 mm | 550.000/m2 | |
Sàn gỗ KRONOHOME | 808x130x12 mm bản nhỏ
808x101x12 mm bản nhỏ |
255.000/m2 | M |
Sàn gỗ PAGO | 803x143x8 mm cốt xanh
801x125x12 mm mã M 812x129x12 mm mã PG 803x101x12 mm KN cốt xanh |
225.000/m2
200.000/m2 200.000/m2 280.000/m2 |
S |
Sàn gỗ ERUOHOME | 1215x197x8 mm
810x127x12 |
155.000/m2
215.000/m2 |
|
Sàn gỗ DONGHWA | 800x190x12 mm bản to
800x100x12 mm bản nhỏ |
280.000/m2
440.000/m2 |
|
Sàn gỗ NORDA | 808x130x 12 mm bản nhỏ
808x100x12 mm bản nhỏ |
255.000/m2 | |
Sàn gỗ HASNOL | 808x100x12 mm | 440.000/m2 |
Một số loại sàn gỗ thường sử dụng hiện nay
Ngoài việc tìm giá sàn gỗ hoàn thiện để nắm bắt được xu thế cũng như làm nổi bật gian phòng, bạn hãy tham khảo một số sàn gỗ được sử dụng rộng rãi hiện nay như sau:
- Sàn gỗ công nghiệp: sàn gỗ Kronoswiss,sàn gỗ Viectoria, sàn gỗ Sensa, sàn gỗ Engger
- Sàn gỗ tự nhiên: sàn gỗ tự nhiên thường có các loại như sàn gỗ căm xe, sồi trắng, sồi đỏ, chiu liu, tràm bông vàng, lim.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về bảng giá sàn gỗ hoàn thiện được cập nhật năm 2017. Hy vọng bạn sẽ lựa chọn được sản phẩm với giá thành hợp lý nhất. Ngoài ra nếu bạn có thắc mắc gì hãy đến với Lâm Hoàng để được giải đáp miễn phí.