Bảng báo giá cát bê tông hôm nay tại HCM
Bạn cần báo giá cát xây bê tông hôm nay để tính toán cho công trình của mình. Bạn đang muốn tìm mua cát bê tông nhưng lại đang đang lo lắng về những vấn đề sau:
- Cát bê tông ở đâu đảm bảo chất lượng?
- Cát bê tông ở đâu giá rẻ ?
- Công ty nào đang cung cấp uy tín hiện nay?
Những vấn đề trên chúng tôi biết bạn đang gặp trục trặc trong vấn đề chọn nơi để mua. Hôm nay bạn đọc được bài viết này cũng thật là may mắn khi đến đúng nơi có những yếu tố bạn đang băn khoăn.
Ở đây công ty chúng tôi báo giá cát bê tông giá được cập nhật hằng ngày và hàng được xem là chất lượng, giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường
Yêu cầu kỹ thuật với cát trộn bê tông
Yêu cầu bắt buộc đối với loại vật liệu này đó là phải sạch, hạt phải đều, hình tròn không lẫn tạp chất. Trước khi được chia tỷ lệ để nhào trộn thì cần phải rửa sạch với nước sạch. Sau đó để ráo rồi chia tỷ lệ cấp phối phù hợp.
Nơi chứa phải sạch sẽ, khô ráo không lẫn các vật liệu khác
Loại cát tốt nhất để trộn bê tông là loại cát được khai thác từ các sông lớn, suối… vì chúng ít tạp chất, sạch.
Không nên sử dụng cát vàng đẹp ở vùng ven biển vì loại cát này thường lẫn nhiều tạp chất và gốc sunfat sẽ có ảnh hưởng xấu đến độ cứng của bê tông.
Cách nhận biết cát tiêu chuẩn để trộn bê tông
- Dựa trên màu sắc: Cát phải có màu vàng đặc trưng
- Kích thước: Hạt cát phải có độ lớn từ 1,5-3mm
- Hàm lượng muối gốc sunphát không quá 1% khối lượng.
- Cát chứa hàm lượng sỏi có đường kính từ 5-10 mm và không vượt quá 5% khối lượng.
- Hàm lượng mica có trong cát không được lớn hơn 1% theo khối lượng.
- Cỡ hạt không nhỏ hơn 0,25 mm, màu vàng, sắc cạnh và sạch
- Có khối lượng thể tích khoảng 1400 kg/m3.
>> Xem thêm: Bảng báo giá cát bê tông vàng mới nhất <<
Bảng báo giá cát bê tông mới nhất tại TPHCM
Cập nhật bảng giá cát san lấp mới nhất tại TP Hồ Chí Minh đầy đủ nhất cung cấp vô cùng chính xác và nhanh chóng.
Bảng báo giá các vật liệu xây dựng
STT |
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
GIÁ CHƯA VAT 10% |
GIÁ CÓ VAT 10% |
GHI CHÚ |
1 | Cát san lấp | 160.000 | 180.000 | |
2 | Cát xây tô (Tân châu mịn) | 250.000 | 270.000 | |
3 | Cát xây tô (Tân châu to) | 280.000 | 300.000 | |
4 | Cát bê tông hạt lớn Vàng | 500.000 | 540.000 | |
5 | Cát bê tông vàng nhạt loại 1 | 480.000 | 520.000 | |
6 | Cát bê tông loại 2 | 460.000 | 490.000 | |
7 | Đá 1×2 (Đen) | 280.000 | 300.000 | |
8 | Đá 1×2 (Xanh) | 380.000 | 410.000 | |
9 | Đá Mi | 220.000 | 240.000 | |
10 | Đá 0x4 (Loại 1 Xanh ) | 240.000 | 265.000 | |
11 | Đá 0x4 (Loại 2 Đen ) | 200.000 | 240.000 | |
12 | Đá 4×6 (Loại đen) | 330.000 | 360.000 | |
13 | Đá 4×6 (Loại xanh) | 410.000 | 440.000 | |
14 | Đá 5×7 | 330.000 | 360.000 |
Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thay đổi hằng ngày liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng báo giá chính xác nhất.
Lưu Ý: Hiện tại có khá nhiều đơn vị cung cấp cát ra thị trường với giá thấp hơn khá nhiều so với giá ở trên. Tuy nhiên bạn hãy là người tiêu dùng thông minh, phải cẩn thận kiểm tra kỹ lưỡng vì rất có thể những đơn vị đó cung cấp cát bẩn, kém chất lượng. Vì vậy để đảm bảo cho chất lượng của công trình người tiêu dùng phải biết lựa chọn cho mình địa chỉ cung cấp uy tín, có tiếng trên thị trường.